Trong tiếng Hàn, trợ từ đóng một vai trò vô cùng quan trọng.
Ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về trợ từ trong tiếng Hàn từ những điểm lý thuyết và các ví dụ dưới đây:
(Du học Hàn Quốc cùng New Ocean)
Trợ từ
Trong tiếng Việt, cấu trúc của một câu đơn như sau
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + trạng ngữ
Và việc phân biệt đâu là Chủ ngữ, tân ngữ và trạng ngữ tương đối dễ dàng vì chúng ta có thể dựa vào vị trí của từ trong câu. Chủ ngữ đứng trước động từ, tân ngữ đứng sau động từ.
Tuy nhiên, một câu đơn trong tiếng Hàn lại có cấu trúc với đặc điểm là động từ đứng cuối như sau
[Bổ ngữ] + [chủ ngữ] + [tân ngữ] + [động từ].
Vị trí của chủ, tân, và bổ ngữ có thể hoán đổi cho nhau thoải mái. Vì vậy, rất khó phân biệt đâu là chủ ngữ và tân ngữ. Do đó, người HQ dùng trợ từ (marker) để phân biệt các thành phần trong một câu tiếng Hàn.
I.1 Trợ từ chủ ngữ: -이/-가 và -은/는
a. Trợ từ chủ ngữ: -이/-가
Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. ‘-이’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối, `-가’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối.
가방이 있어요. 모자가 있어요.
Trợ từ -이/-가 thường được dùng với các chủ ngữ ở ngôi số 2.
b. Trợ từ chủ ngữ: -은/는
Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối.
이것이 연필이에요. 이것은 연필이에요.
한국말이 재미있어요. 한국말은 재미있어요.
Trợ từ -은/는thường được dùng với các chủ ngữ ở ngôi thứ nhất, như tôi, ta, chúng tôi, chúng ta.
I.2 Trợ từ tân ngữ ‘-을/를‘
Trợ từ tân ngữ ‘-을/를’ được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ trực tiếp của một ngoại động từ trong câu.’-를’ được gắn sau danh từ không có patchim và ‘을’ được gắn sau danh từ có patchim.
생일파티를 했어요.
점심을 먹었어요.
Bài cùng chuyên mục
- Cách thể hiện yêu cầu và đề nghị trong tiếng Hàn
- Các từ chỉ vị trí trong tiếng Hàn
- Cách đọc phụ âm cuối của âm tiết tiếng Hàn (받침)
- Tiểu từ trong tiếng Hàn
- Cách thể hiện sự ngăn cấm và lối nói ngang hàng trong tiếng Hàn
- Trợ từ trong tiếng Hàn (P2) - Trợ từ bổ ngữ
- Danh từ + 와 / 과 / 하고 / (이) 랑
- Đơn vị đếm trong tiếng Hàn
- Các kiểu so sánh trong tiếng Hàn
- Các đuôi từ liên kết câu