Từ vựng tiếng Hàn Quốc

Từ vựng xưng hô trong gia đình Hàn Quốc – Phần 1

Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Việt luôn yêu cầu sự chuẩn xác trong vấn đề xưng hô giữa người này với người khác. Người Hàn rất coi trọng việc phân chia thứ bậc chính vì vậy việc học từ ngữ xưng hô giữa các thành viên trong gia đình trong tiếng Hàn là vô cùng quan trọng. Hôm nay các bạn hãy cùng New Ocean khám phá xem trong gia đình, người Hàn gọi nhau như thế nào nhá!

từ vựng chủ đề gia đình trong tiếng Hàn Quốc

1.증조 할아버지: Cụ ông
2.증조 할머니: Cụ bà
3.할아버지: Ông
4.할머니: Bà
5.친할아버지: Ông nội
6.친할머니: Bà nội
7.외할머니: Bà ngoại
8.외할아버지: Ông ngoại
9.어머니: Mẹ ,má
10.아버지: Bố, ba
11.나: Tôi
12.오빠: Anh (em gái gọi)
13.형: Anh (em trai gọi)
14.언니: Chị (em gái gọi)
15.누나: Chị (em trai gọi)
16.매형: Anh rể (em trai gọi)
17.형부: Anh rể (em gái gọi)
18.형수: Chị dâu
19.동생: Em
20.남동생: Em trai
21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu

Hy vọng với một số từ vựng xưng hô trong gia đình Hàn Quốc như trên, các bạn phần nào đã có thêm cho mình vốn từ cũng như khám phá thêm về nét văn hóa của người xứ kim chi. Hãy tiếp tục theo dõi ở bài sau New Ocean sẽ tiếp tục cung cấp thêm nhiều từ ngữ xưng hô khác trong gia đình người Hàn Quốc nhá! Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Hàn.

CÔNG TY DU HỌC HÀN QUỐC NEW OCEAN ( TÂN ĐẠI DƯƠNG )

Add: Số 37 + 39 – Ngõ 121 – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội

Tel: (04).353.783.11Fax: (04).627.543.47

Mob: 0986.842.885 – 096.456.0011 – 096.456.0044 – 096.456.0055

Đăng bình luận