Từ vựng tiếng Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục làm visa du học

Bạn đang chuẩn bị làm thủ tục xin visa du học Hàn Quốc, bạn muốn biết thêm những từ vựng tiếng Hàn về thủ tục làm visa du học để có thể sử dụng và trao đổi dễ dàng hơn. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu với bạn một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề này.

>>>>>>>>> Tham khảo thêm:  Cách xin visa du học Hàn Quốc trong tiếng Hàn

Cùng học từ vựng tiếng Hàn về thủ tục làm visa du học

Cùng học từ vựng tiếng Hàn về thủ tục làm visa du học

Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục làm visa du học

  1. 출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh
  2. 등록하다: đăng ký
  3. 비자 종류: loại visa
  4. 외국인등록증: thẻ cư trú người nước ngoài
  5. 신청서: đơn xin, đơn đăng ký
  6. 첨부하다: đính kèm
  7. 연장하다: gia hạn
  8. 수입인지: tem lệ phí
  9. 잔고증명서: giấy chứng minh số dư trong tài khoản
  10. 출석증명서: giấy chứng nhận tham gia khóa học
  11. 어학연수: khóa học ngoại ngữ
  12. 영수증: hóa đơn
  13. 제출하다: nộp
  14. 평일: ngày thường

Với một số từ vựng cơ bản trên đây, hy vọng các bạn đã có thêm vốn từ cho thủ tục xin visa du học Hàn Quốc của mình. Chúc các bạn sử dụng thành thạo và thành công!

Liên hệ để được tư vấn và có cơ nhận các suất học bổng du học hấp dẫn !

ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC – CÔNG TY DU HỌC  NEW OCEAN ( TÂN ĐẠI DƯƠNG )

Địa chỉ : Số 37 – Ngõ 121 – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại : ( 04 ) 353.783.11

Email : [email protected]

Hotline : 0986.842.885 – 096.456.0011 – 096.456.0044 – 096.456.0055

Đăng bình luận