Từ vựng tiếng Hàn Quốc

Từ vựng Tiếng Hàn về gia đình – Phần 2

Hôm trước chúng ta đã tìm hiểu được một phần về việc xưng hô giữa các thành viên trong gia đình của người Hàn Quốc. Trong bài này, New Ocean sẽ giúp các bạn tiếp tục học thêm những cách xưng hô khác, ở phạm vi quan hệ gia đình rộng hơn một chút. Nào chúng ta hãy cùng bắt đầu bài học

 Tiếng Hàn

시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

25.남편: Chồng
26.시아버지: Bố chồng
27.시어머니: Mẹ chồng

28.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

29.시아주버니 (시형): Anh chồng

30.형님: Vợ của anh chồng
31.동서: Vợ của em, hoặc anh chồng

32.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
33.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
34.아가씨: Gọi em gái chồng

 

처가 식구 (Gia đình nhà vợ)

35.아내: Vợ
36.장인: Bố vợ
37.장모: Mẹ vợ
38.처형: Chị vợ

39.처남: anh ,em vợ (con trai)
40.처제: em vợ (con gái)

 

친가 친척 (Họ hàng bên nội)

41.형제: Anh chị em
42.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

43.큰아버지: Bác, anh của bố
44.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
45.작은아버지: Chú ,em của bố
46.작은어머니: Thím
47.고모: Chị ,em gái của bố
48.고모부: Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố)
49.사촌: Anh chị em họ

 

외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)

50.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
51.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
52.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
53.이모부: Chú (chồng của dì hoặc bác gái 이모)
54.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
55.이종사촌: Con của dì (con của 이모)

Như vậy là New Ocean đã cùng các bạn khám phá về cách xưng hô trong gia đình người Hàn Quốc. Hóa ra không chỉ tiếng Việt của chúng ta phức tạp mà người Hàn cũng chẳng kém cạnh các bạn nhỉ. Nhưng hy vọng rằng bài học trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập tiếng Hàn.

Theo: Minh Nguyệt

CÔNG TY DU HỌC HÀN QUỐC NEW OCEAN ( TÂN ĐẠI DƯƠNG )

Add: Số 37 + 39 – Ngõ 121 – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội

Tel: (04).353.783.11Fax: (04).627.543.47

Mob: 0986.842.885 – 096.456.0011 – 096.456.0044 – 096.456.0055

Đăng bình luận