Cuộc sống mới khi du học Hàn Quốc sẽ có vô vàn bỡ ngỡ và mới lạ. Một trong những điều bạn quan tâm và hay hỏi thăm nhất chính là các cửa hàng, khu dịch vụ, các cơ quan, trường học,…Tất cả những địa điểm đó đều sẽ nằm trong “công cuộc” khám phá của bạn. Để giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Hàn, hôm nay New Ocean sẽ cùng bạn tới với những từ vựng tiếng Hàn về địa điểm nhá.
Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm – Bảo bối cho sinh viên du học Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm cần thiết khi du học Hàn Quốc
TT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
TT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 |
집 |
Nhà |
16 |
빵집 |
Cửa hàng bánh |
2 |
가게 |
Cửa hàng |
17 |
세탁가게 |
Cửa hàng giặt là |
3 |
경찰서 |
Đồn công an |
18 |
식당 |
Nhà hàng |
4 |
공원 |
Công viên |
19 |
약국 |
Hiệu thuốc |
5 |
공항 |
Sân bay |
20 |
신문지 |
Toàn soạn báo |
6 |
과일 가게 |
Cửa hàng hoa quả |
21 |
옷가게 |
Cửa hàng quần áo |
7 |
교회에 |
Nhà thờ |
22 |
우체국 |
Bưu điện |
8 |
대사관 |
Đại sứ quán |
23 |
은행 |
Ngân hàng |
9 |
슈퍼마켓 |
Siêu thị |
24 |
신전 |
Chùa |
10 |
도시 |
Thành phố |
25 |
지하철 역 |
Ga tàu điện |
11 |
문구방 |
Văn phòng phẩm |
26 |
카페테리아 |
Căng tin |
12 |
이발소 |
Tiệm cắt tóc |
27 |
호텔 |
Khách sạn |
13 |
박물관 |
Bảo tang |
28 |
대학 |
Trường đại học |
14 |
버스 정류장 |
Bến xe buýt |
29 |
학교 |
Trường học |
15 |
병원 |
Bệnh viện |
30 |
도서관 |
Thư viện |
Một số từ vựng tiếng Hàn về địa điểm cơ bản bạn cần biết
Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn về địa điểm cơ bản mà các bạn cần biết. Sẽ thuận tiện hơn cho những sinh viên mới du học Hàn Quốc khi cần hỏi thăm tới địa chỉ nào đó. Hy vọng các bạn sẽ tự tin với khả năng từ vựng tiếng Hàn của mình nhá.
Theo: Minh Nguyệt
Liên hệ để được tư vấn và có cơ nhận các suất học bổng du học hấp dẫn !
ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC – CÔNG TY DU HỌC NEW OCEAN ( TÂN ĐẠI DƯƠNG )
Địa chỉ : Số 37 – Ngõ 121 – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : ( 04 ) 353.783.11
Email : [email protected]
Hotline : 0986.842.885 – 096.456.0011 – 096.456.0044 – 096.456.0055