Nhập môn tiếng Hàn: nguyên âm – phụ âm
Bắt đầu học tiếng Hàn, bạn chẳng thể bỏ qua bài học này, bài học nhập môn về nguyên âm – phụ âm tiếng Hàn. Sẽ không quá khó để nhớ đâu. Học rồi bạn sẽ thấy bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có quy tắc nhất định của nó và khi đã nắm bắt được rồi bạn sẽ chinh phục được mọi từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn.
Nguyên âm tiếng Hàn cơ bản
Nguyên âm |
Tên nguyên âm (phiên âm quốc tế) |
Cách đọc |
Ghi chú |
ㅏ |
아 /a, ah/ |
A |
Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng |
ㅓ |
어 /eo/ |
OƠ |
Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt |
ㅗ |
오 /o/ |
OÔ |
Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt |
ㅜ |
우 /u, oo/ |
Uu |
Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài |
ㅡ |
으 /eu/ |
Ư |
Tương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt |
ㅣ |
이 /ee/ |
Ii |
Tương ứng với âm “i” trong tiếng Việt |
ㅑ |
야 /ya/ |
Ya |
|
ㅕ |
여 /yeo/ |
Yo |
Gần với âm jo /do/ trong |
Phụ âm tiếng Hàn cơ bản
Phụ âm |
Tên chữ cái |
Âm tương ứng |
Ghi chú |
ㅇ |
이응 /i-eung/ |
|
Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết |
ㄱ |
기역 /ghi- yeok/ |
G |
nằm khoảng giữa âm tiết k và g |
ㄴ |
니은 /ni-eun/ |
N |
Tương ứng âm ‘N” trong tiếng Việt |
ㄷ |
디귿 /di-geut/ |
Đ |
nằm khoảng giữa âm tiết t và đ |
ㄹ |
리을 /li-eul/ |
L, R |
Có lúc đọc thành r hay l |
ㅁ |
미음 /mi-eum/ |
M |
|
ㅂ |
비읍 /bi-eup/ |
B |
|
ㅅ |
시옷 /si-ot/ |
S |
|
ㅈ |
지읒 /ji-eut/ |
J |
Gần với âm “ch” tiếng Việt |
ㅎ |
히읗 /hi-eut/ |
H |
|
Bảng ghép âm tiếng Hàn cơ bản
Theo: Minh Nguyệt
Chủ đề liên quan:
New Ocean cùng bạn vươn tới những tầm cao !
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ NEW OCEAN
Add : Số 37 - Ngõ 121 - Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội
Tel : (024)3537.8311
Email : tuvan@tandaiduong.com.vn
Mobile : 0986.842.885 - 096.456.0044 - 096.456.0011 - 098.424.0033
Leave a comment