Hôm trước chúng ta đã cùng khám phá số đếm trong tiếng Hàn với bảng số đếm Hán Hàn. Trước khi vào bài mới, hãy cùng ôn lại số đếm Hán Hàn qua bài hát sau đây:
Hôm nay New Ocean sẽ cùng các bạn chinh phục tiếp bảng số đếm Hàn Hàn, một cách đọc và viết số đếm khác trong tiếng Hàn.
SỐ |
TIẾNG HÀN |
VIẾT TẮT |
GHI CHÚ |
0 |
영 |
Không |
|
1 |
하나 |
한 |
Một |
2 |
둘 |
두 |
Hai |
3 |
셋 |
세 |
Ba |
4 |
넷 |
네 |
Bốn |
5 |
다섯 |
Năm |
|
6 |
여섯 |
Sáu |
|
7 |
일곱 |
Bảy |
|
8 |
여덟 |
Tám |
|
9 |
아홉 |
Chín |
|
10 |
열 |
Mười |
|
11 |
열 하나 |
열 한 |
Mười một |
12 |
열둘 |
열 두 |
Mười hai |
20 |
스물 |
스무 |
Haia mươi |
30 |
서른 |
Ba mươi |
|
40 |
마흔 |
Bốn mươi |
|
50 |
쉰 |
Năm mươi |
|
60 |
예순 |
Sáu mươi |
|
70 |
일흔 |
이른 |
Bảy mươi |
80 |
여든 |
Tám mươi |
|
90 |
아흔 |
Chín mươi |
|
100 |
백 |
Từ số 100 trở đi, dùng chung hệ 1 |
Vậy là chúng ta đã làm quen và học được 2 bảng số đếm Hán Hàn và Hàn Hàn rồi. Các bạn hãy luyện tập để nâng cao khả năng tiếng Hàn của mình nhá!
Theo: Minh Nguyệt