Học số trong tiếng Hàn Quốc phần 2 là bài học cơ bản để ứng dụng trong môi trường du học của bạn. Cùng New Ocean điểm qua những bài học này nhé
- Trong tiếng Hàn số có hai loại là SỐ ĐẾM HÁN HÀN và SỐ ĐẾM THUẦN HÀN
- Số đếm thuần Hàn được đặt trong ngoặc. Từ 100 trở đi thì cách đếm thuần Hàn và Hán Hàn là giống nhau.
- Cách đọc số tiếng Hàn giống cách đọc của Tiếng Nhật và tiếng Trung, khác với cách đọc số của Tiếng Việt.
- Cách đọc thuần Hàn hay Hán hàn cũng khác nhau khi đi chung với đơn vị khác nhau (giờ, phút, cái, con vật, đôi…)
Học số trong tiếng Hàn
0 (공)
1 일 (하나) il (hana)
2 이 (둘) ee (tul)
3 삼 (셋) sam (set)
4 사 (넷) sa (net)
5 오 (다섯) o (taseot)
6 육 (여섯) yuk (yeoseot)
7 칠 (일곱) chil (ilgop)
8 팔 (여덟) pal (yeodeol)
9 구 (아홉) ku (ahop)
10 십 (열) sip (yeol)
11 십일 (열하나) sip-il (yol-hana)
12 십이 (열둘) sip-ee (yeol-tul)
13 십삼 (열셋) sip-sam (yeol-set)
14 십사 (열넷) sip-sa (yeol-net)
15 십오 (열다섯) sip-o (yeol-taseot)
16 십육 (열여섯) sim-yuk (yeol-yeoseot)
17 십칠 (열일곱) sip-chil (yeol-ilkop)
18 십팔 (열여덟) sip pal (yeol-yeodeol)
19 십구 (열아홉) sip-ku (yeol-ahop)
20 이십 (스물) ee-sip (seumul)
30 삼십 (서른) sam-sip (seoreun)
40 사십 (마흔) sa-sip (maheun)
50 오십 (쉰) o-sip (shwin)
60 육십 (예순) yuk-sip (yesun)
70 칠십 (이른) chil-sip (ireun)
80 팔십 (여든) pal-sip (yeodeun)
90 구십 (아흔) Ku-sip (aheun)
100 백 baek
200 이백 ee-baek
1,000 천 cheon
10,000 만 man
100,000 십만 sip-man
1,000,000 백만 baek-man
100,000,000 억 eok
ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC – CÔNG TY DU HỌC NEW OCEAN ( TÂN ĐẠI DƯƠNG )
Địa chỉ : Số 37 – Ngõ 121 – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : ( 04 ) 353.783.11
Email : [email protected]
Hotline : 0986.842.885 – 096.456.0011 – 096.456.0044 – 096.456.0055