Từ vựng tiếng Hàn Quốc

Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn

Xin chào các bạn, về nhà các bạn có chịu khó học từ mới bài trước không ạ? Ở bài trước các bạn đã được học từ vựng về những mẫu câu giao tiếp khi mua hàng rồi. Bài ngày hôm nay Newocean xin tiếp tục gửi  đến bạn các từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn. Sau này khi đi du học Hàn Quốc bạn có thể kể cho những người bạn Hàn của mình về khí hậu Việt Nam rồi. Bây giờ chúng ta cùng học ngay nhé!

Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn
  1. Từ vựng về các mùa trong năm

봄: mùa xuân

여 름: mùa hè

가을 : mùa thu

겨울: mùa đông

오기: mùa mưa

건기: mùa nắng

2. Từ vựng về thời tiết

하늘이 맑다: trời trong xanh
구름: mây
안개: sương mù
구름이 끼다: mây giăng
안개가 끼다: sương mù giăng
바람이 불다: gió thổi
비가 오다: mưa
소나기: mưa rào
따뜻하다: ấm áp
덥다: nóng
춥다: lạnh
시원하다: dễ chịu
서늘하다: mát mẻ
싸락눈: mưa đá
서리: băng giá
천동: sấm
번개: sét
홍수: lũ lụt
태풍: bão

폭설: bão tuyết

Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn

날씨가 맑다: thời tiết trong lành
온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
최고 기온: nhiệt độ cao nhất
날씨가 나쁘다: thời tiết xấu

3. Các từ vựng khác liên quan

기후: khí hậu

날씨: thời tiết

습기: độ ẩm

하늘 : bầu trời

겨절: mùa

서리: sương

바람: gió

눈: tuyết

온도: nhiệt độ
빗물: nước mưa

공기: không khí

Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn
Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn

Trên đây là toàn bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn mà Newocean sưu tầm được. Bạn có biết thêm từ vựng  tiếng Hàn nào không cùng chia sẻ với Newocean nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học sau!