Với tốc độ lan truyền chóng mặt của văn hóa Hàn Quốc, giao tiếp tiếng Hàn cũng ngày càng trở nên phổ biến và được nhiều người ưa chuộng. Tuy nhiên, việc học và sử dụng thành thạo ngoại ngữ chưa bao giờ dễ dàng. Hiểu được điều đó, Tư vấn du học sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong chuyến hành trình đầy khó khăn ấy.
Từ vựng tiếng Hàn về tâm trạng, cảm xúc
Tiếp theo các bài từ vựng theo chủ đề trước đó, trong bài Tự học tiếng Hàn hôm nay, chúng ta hãy làm quen với những mẫu từ vựng tiếng Hàn về tâm trạng, cảm xúc bạn nhé!
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 기쁘다 | Vui vẻ |
2 | 기분좋다 | Tâm trạng tốt |
3 | 반갑다 | Hân hạnh |
4 | 행복하다 | Hạnh phúc |
5 | 불행하다 | Bất hạnh |
6 | 즐겁다 | Thoải mái, vui vẻ |
7 | 사랑스럽다 | Đáng yêu |
8 | 자랑스럽다/뿌듯하다 | Tự hào |
10 | 울고싶다 | Muốn khóc |
11 | 황홀하다 | Chói mắt, mờ mắt |
12 | 벅차다 | Tràn đầy sức sống |
13 | 포근하다 | Ấm áp, thân thiện |
14 | 후련하다 | Thoải mái, thanh thản |
15 | 아쉽다 | Tiếc nuối |
16 | 평안하다 | Bình an, bình yên |
17 | 위안되다 | Được an ủi |
18 | 든든하다 | Vững chắc, mạnh mẽ |
19 | 태연하다 | Thản nhiên |
20 | 만족하다 | Hài lòng |
21 | 신바람나다 | Háo hức, vui vẻ, hưng phấn |
22 | 상쾌하다 | Sảng khoái |
23 | 아늑하다 | Ấm áp, tiện nghi, dễ chịu |
24 | 재미있다 | Thú vị |
25 | 분하다 | Bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc |
26 | 답답하다 | Khó chịu, bức bối |
27 | 억울하다 | Oan ức |
28 | 서운하다 | Tiếc nuối, buồn |
29 | 섭섭하다 불쾌하다 | Khó chịu, không thoải mái |
30 | 밉다 | Đáng ghét |
31 | 싫다 | Ghét |
32 | 슬프다 | Buồn |
33 | 서글프다 | Buồn, sầu, thảm |
34 | 애석하다 | Đau buồn, thương tiếc |
35 | 괘씸하다 | Hỗn láo, vô lễ, vênh váo |
36 | 당황스럽다 | Bàng hoàng |
37 | 허탈하다 | Mệt mỏi, không còn sức lực |
38 | 실망스럽다 | Thất vọng |
39 | 이해하기곤란하다 | Khó hiểu |
40 | 수치스럽다 | Xấu hổ, thẹn thùng |
41 | 뒤늦은 후회 | Hối hận muộn màng |
42 | 서글픔 | Nỗi cô đơn, trống trải |
43 | 갑갑하다 | Tẻ nhạt , buồn chán |
44 | 가슴이 갑갑하다 | Cảm thấy trong ngực khó thở |
45 | 꺼리다 | Vương vấn trong lòng |
46 | 불만스럽다 | Bất mãn |
47 | 두근거리다 | Hồi hộp (nhịp tim) |
48 | 어리둥절하다 | Bối rối, rối lên |
49 | 먼훗날의일까지생각하다 | Lo lắng chuyện tương lai xa |
50 | 살아날 수 없는 것으로 체념하다 | Tin rằng không thể sống được nữa |
Với 40 từ vựng về cảm xúc Tư vấn du học Hàn Quốc cung cấp phía trên bạn có thể “vô tư” bộc lộ cảm nhận của mình bằng thứ ngôn ngữ mới mẻ này.
Để dễ hiểu hơn chúng ta cùng thực hành với một số câu đơn giản về bộc lộ cảm xúc nhé!
Ví dụ ta có:
– 기뻐서 날아갈 것 같았어요. (Tôi muốn nhảy lên vì mừng)
– 우울합니다 (Tôi rất thất vọng)
– 슬퍼서 울고 싶은 심정이에요 (Tôi buồn muốn khóc)
– 오늘은 우울합니다 (Hôm nay tôi thấy buồn)
Chúc các bạn trang bị cho mình vốn kiến thức thật tốt trước khi du học Hàn Quốc.
Liên hệ tư vấn để có cơ hội nhận các suất học bổng du học giá trị !