Học tiếng Hàn qua từ vựng là cách học của hầu hết những ai đang trong quá trình học tiếng Hàn. Trong bài viết này, chúng tôi xin chia sẻ từ vựng tiếng Hàn về khách sạn. Mời các bạn quan tâm tham khảo.
Từ vựng tiếng Hàn về Khách sạn
-
Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
웨이트리스: phục vụ nữ
웨이터: phục vụ nam
디저트, 후식: món tráng miệng
주로 음식: món chính
음식: món ăn
전채: món khai vị
가격표: bảng giá
메뉴: thực đơn
삭당: nhà hàng
팁, 사례금: tiền boa
계산서: hóa đơn
퇴숙 시간: trả phòng
거주하다: ở tại
머무르다/ 묵다: ở lại
방 전화: điện thoại phòng
재떨이: gạt tàn thuốc lá
옷장: tủ đứng
양탄자, 가펫: thảm nhung
안락 의자: ghế bành
방열쇠: chìa khóa phòng
여행 가방: vali
운반인: phu khuân vác
청소부: người dọn vệ sinh
급사: nhân viên tạp vụ
숙박 자명부: sổ đăng ký khách sạn
호텔 직원: nhân viên khách sạn
호텔 매니저: quản lý khách sạn
더럽다: không sạch sẽ
깨끗이: sạch sẽ, ngăn nắp
편의 시설: trang bị đầy đủ
호화스러운: sang trọng
선선하다: thoáng mát
편리하다: tiện nghi
로비: tiền sảnh
연회방: phòng tiệc
1인용 방: phòng đơn
2인용 방: phòng đôi
방을 예약하다: đặt phòng trước
손님: khách trọ
일시 손님: khách trọ ngắn hạn
영빈관: nhà khách
- Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cần biết khi trả phòng khách sạn
퇴실 수속을 부탁합니다.
Cho tôi trả phòng ạ.
체크아웃 시간을 3시간 늦추고 싶은데요.
Tôi muốn trả phòng muộn hơn ba giờ.
포터를 올려 보내 주세요.
Vui lòng cho người mang hành lý đến phòng tôi.
포터를 불러 주세요.
Vui lòng gọi dùm tôi một người khiêng hành lý.
출납원에게 계산서를 준비해 두라고 말해 주세요.
Bảo người thu ngân chuẩn bị sẵn hóa đơn cho tôi.
계산합시다.
Tôi muốn trả tiền.
(영수증 필요시) 계산서 주세요.
Xin cho hóa đơn.
총액이 전부다 얼마지요?
Xin cho biết tổng cộng hóa đơn của tôi là bao nhiêu ?
현금과 카드 중 어느 것으로 지불 하시겠습니까?
Trả tiền mặt hay bằng thẻ ?
신용 카드 받습니까?
Cô có nhận thẻ tín dụng không ?
신용 카드로 지불하시겠습니까?
Cô sẽ tính tiền này vào thẻ tín dụng chứ ?
비자 카드를 받습니까?
Cô có nhận thẻ VISA không ?
여행자 수표로 내고 싶은데요.
Tôi muốn trả bằng ngân phiếu du lịch.
여기에 서명을 부탁합니다.
Xin vui lòng ký ở đây.
청구서가 틀렸을 때
Hoá đơn làm sai
이 요금은 뭐죠?
Cái này tính tiền gì vậy ?
청구 요금이 틀리는군요.
Phần tính tiền này sai.
청구 액수가 틀리는군요.
Cô đã tính sai tiền rồi.
청구서가 잘못된 것 같군요.
Tôi không nghĩ là hóa đơn này đúng .
이건 603호 청구서예요. 제 방은 605호입니다.
Đây là hóa đơn của phòng 603. Phòng tôi là số 605.
룸 서비스를 부탁하지 않았는데청구서에는 적혀 있군요.
Tôi không gọi dịch vụ tại phòng nhưng nó được tính trên hóa đơn.
한국으로 국제 전화를 하지 않았는데요.
Tôi không gọi điện nước ngoài đến Hàn Quốc.
한국에 건전화는 요금 수신자 부담 전화였습니다.
Cuộc gọi tới Hàn Quốc này được trả bởi người nghe.
이렇게 많은 식사를 하지 않았는 것 같은데요.
Tôi không nghĩ là tôi đã ăn nhiều bữa như thế này.
이 서비스를 받지 않았어요.
Tôi đã không dùng dịch vụ này.
우리는 어젯 밤에 호텔에서 식사를 안 했습니다.
Chúng tôi đã không ăn tối tại khách sạn tối hôm qua.
미니 바는 사용하지 않았습니다.
Tôi đã không dùng mini-bar.
Trên đây là bài viết chia sẻ về từ vựng tiếng Hàn về khách sạn. Hy vọng qua những bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn của chúng tôi, các bạn sẽ cải thiện thêm được vốn tiếng Hàn của mình. Hãy cùng đón đọc những bài viết trong chuyên mục này của chúng tôi nhé!