Phim ảnh Hàn Quốc là khởi nguồn của làn sóng văn hóa Hàn Quốc, vươn ra thế giới với những tác động mạnh mẽ lên tất cả các mặt kinh tế, chính trị, văn hóa của nhiều nước. Nói đến sức ảnh hưởng mạnh mẽ của làn sóng phim truyền hình Hàn Quốc chắc chắn bạn không thể bỏ qua những bộ drama tạo nên tên tuổi của các sao Hàn như: Dae – chang-kưm, Nấc thang lên thiên đường, Anh em nhà bác sĩ, Vì sao đưa anh tới hay mới đây là Hậu duệ mặt trời – bộ phim tạo nên cơn sốt chưa từng có trong 3 năm trở lại đây của phim truyền hình Hàn Quốc.
Nhằm giúp các bạn hiểu hơn, dễ dàng hơn trong việc tiếp cận nền văn hóa Hàn Quốc, tự học tiếng Hàn Quốc, Tư vấn du học New Ocean xin gửi đến bạn bài học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phim ảnh dưới đây.
1. Từ vựng về chủ đề phim ảnh
Dưới đây chính là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về chủ đề phim ảnh:
영화: phim ảnh
멜로 영화: phim tâm lí xã hội
만화 영화: phim hoạt hình
공포 영화: phim kinh dị
에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng
액션 영화: phim hành động
코미디 영화: phim hài
모험 영화: phim phiêu lưu
탐정 영화:phim trinh thám
연극: kịch
영화 제목: tiêu đề phim
영화 감독: đạo diễn phim
배우: diễn viên
영화 배우: diễn viên điện ảnh
팬: người hâm mộ (fan)
연기하다: diễn xuất
상영하다: trình chiếu
매표소: nơi bán vé
영화표: vé xem phim
영화관: rạp chiếu phim
상영 시간: giờ chiếu
경치: cảnh
매진: bán hết
예매: mua trước
예약하다: đặt trước
예약되다: được đặt trước
촬영하다: quay phim
영화를 보다: xem phim
캡션: phụ đề
2. Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng về chủ đề phim ảnh
Bên cạnh đó, bạn hãy tập làm quen với các mẫu câu thông dụng về chủ đề phim ảnh qua bài hội thoại dưới đây bạn nhé!
Anh có thích phim ?
영화 좋아합니까?
Anh thích xem phim ?
영화 구경을 좋아합니까?
Anh có thường đi xem phim ?
영화를 자주 보러 가십니까?
Tôi đi xem phim một tháng 1 lần.
한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.
Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video.
비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch.
우리는 가끔 극장에 갑니다.
Tôi đã xem khá nhiều phim.
나는 많은 영화를 보았습니다.
Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát.
영화보다는 TV를 더 좋아해요.
Tôi không thích phim ảnh lắm.
영화는 그다지 관심이 없어요.
Tôi ít khi đi xem phim ở đó.
좀처럼 영화관에 가지 않습니다.
Loại phim ưa thích
좋아하는 영화를 말할 때
Anh thích loại phim nào ?
어떤 영화를 좋아합니까?
Anh có thích phim hình sự không ?
액션 영화를 좋아하세요?
Anh thích phim Trung Quốc như thế nào ?
중국 영화 좋아하세요?
Tôi thích hài kịch.
코미디를 좋아합니다.
Tôi thích phim phiêu lưu.
모험 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim hình sự.
액션 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim kinh dị.
공포 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim khoa học giả tưởng.
공상과학 영화를 좋아해요.
Tôi thường xem phim huyền bí.
미스터리를 자주 봅니다.
Tôi thích phim trinh thám.
탐정 영화를 좋아해요.
Phim tôi ưa thích là “Đồng hồ cát”.
내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다.
Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là “Cuốn theo chiều gió”
가장 인상 깊었던 영화는 ‘바람과 함께 사라지다’였어요.
Ai là diễn viên mà anh ưa thích ?
좋아하는 배우가 누구예요?
Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ?
영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까?
Tôi thích Rayon O’Neal .
라이언 오닐을 좋아합니다.
Cách diễn xuất của anh ta thật là tuyệt.
Hy vọng với bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chuẩn bị kỹ càng hơn vốn từ vựng trước khi chính thức lên đường du học Hàn Quốc.
Liên hệ tư vấn để có cơ hội nhận các suất học bổng du học giá trị !