Trường Đại học Kyung il được thành lập ngày 28/01/1963 tại Gyeongbuk Deagu là thành phố lớn thứ ba trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của đất nước Hàn Quốc. Trường được công nhận là trường đại học tốt nhất theo tiêu chí đánh giá trường đại học ở Deagu/ Gyeongbuk và đứng top đầu về tỷ lệ sinh viên trúng tuyển việc làm trong số các trường. Du học Hàn Quốc tại Đại học Kyung il là điểm đến du học lý tưởng, hấp dẫn bất kì sinh viên nào.

Cùng Newocean tìm hiểu thông tin du học Hàn Quốc tại ngôi trường này nhé!
Những thành tựu đã đạt được của Đại học Kyung il
Năm 2011 trường được lựa chọn vào dự án đại học đi đầu trong việc khởi nghiệp, được nhà nước hỗ trợ 20 tỷ Won trong 5 năm.
Năm 2014 Trường được lựa chọn dự án đại học đi đầu trong việc hợp tác với SanHak (LINC) với ngân sách nhà nước hỗ trợ lên đến 12 tỷ Won trong 3 năm.
Năm 2014 trường đại học Kyung il được đánh giá đứng thứ 1 về tỷ lệ xin việc trong các trường đại học khu vực Deagu.
Năm 2014 được lựa chọn trong 5 đơn vị kinh doanh trong dự án chuyên môn hóa các trường đại học ngân sách nhà nước hỗ trợ 20 tỷ Won trong 5 năm.
Các chương trình đào tạo
-
Khóa học tiếng Hàn
Tiếng Hàn bao gồm 6 cấp độ, sinh viên sẽ tham gia kiểm tra đầu vào để có thể xếp lớp phù hợp với trình độ của mình. Sinh viên sau khi hoàn thành 1 năm tiếng Hàn sẽ có thể tham gia các khoá học nâng cao, các chuyên ngành theo chương trình đại học và sau đại học của trường. Một năm tiếng Hàn bao gồm 2 kỳ ngắn hạn và 4 kỳ chính khoá.
Khai giảng: Tháng 3 và tháng 9 hàng năm.
Lịch trình khóa đào tạo tiếng Hàn
Khai giảng | Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 |
04/2015 | 06/04 ~ 12/06 | 22/06 ~ 28/08 | 07/09 ~ 13/11 | 23/11 ~ 29/01/2016 |
Cấu trúc lớp học
Học kỳ 1 | Thời gian | Lịch trình |
1 ngày x 4 giờ = 20 giờ/ tuần | 09:00~11:50 | Lớp sáng |
12:00~13:00 | Giờ ăn trưa | |
13:00~13:50 | Lớp chiều | |
16:00~16:50 | Ôn tập – Làm bài tập và nộp |
-
Chương trình đại học (4 năm) và chuyển tiếp đại học (2 năm)

Khai giảng: Tháng 3 và tháng 9 hàng năm
Điều kiện nhập học:
– Trình độ tiếng Hàn đạt cấp độ 6 của trường hoặc TOPIK cấp 4 trở lên.
– Tốt nghiệp PTTH. Học lực khá từ 6.0 trở lên
Các ngành học:
Đại học | Đơn vị tuyển sinh | Chuyên ngành |
Đại học tổng hợp IT xe ô tô | Khoa xe ô tô tự động | Cơ máy, thiết kế máy điện tử, tổng hợp IT và xe ô tô |
Khoa điện tử | ||
Khoa năng lượng tái sinh mới | ||
Khoa ứng dụng rô bốt | ||
Khoa tin học | ||
Khoa an ninh mạng | ||
Đại học khoa học kỹ thuật | Khoa hoá học | |
Khoa phòng cháy chữa cháy | ||
Khoa kiến trúc | Hạ tầng, phòng chống tai nạn đô thị | |
Khoa xây dựng | Kiến trúc(4,5 năm) Kỹ sư kiến trúc |
|
Khoa điều trị y tế | ||
Khoa thực phẩm | Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm | |
Khoa đường tàu điện | Điện, kỹ thuật đường sắt | |
Khoa thông tin không gian | ||
Khoa khoa học tự nhiên | ||
Đại học quản trị toàn cầu | Khoa tài chính thuế | |
Khoa quản trị | ||
Khoa chứng khoán tiền tệ | ||
Khoa tiếng Anh | ||
Khoa thương mại quốc tế | ||
Đại học khoa học xã hội | Khoa hành chính | |
Khoa cảnh sát | ||
Khoa thông tin văn hiến | ||
Khoa phúc lợi xã hội | ||
Khoa bất động sản | ||
Đại học sức khoẻ – y tế | Khoa điều dưỡng | |
Khoa tâm lý trị liệu | ||
Khoa cứu trợ khẩn cấp | ||
Đại học nghệ thuật, âm nhạc và thể dục | Khoa hình ảnh | Ảnh và phương tiện mới (new media), hình ảnh |
Khoa thiết kế | Thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, thiết kế đời sống | |
Khoa thể dục | ||
Khoa mỹ thuật |
Học phí:
Hạng mục | Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng |
Xã hội nhân văn | 700.000 Won | 2.771.000 Won | 3.471.000 Won |
Khoa học tự nhiên | 700.000 Won | 3.850.000 Won | 4.550.000 Won |
Kỹ thuật | 700.000 Won | 3.850.000 Won | 4.550.000 Won |
Nhạc, họa & giáo dục thể chất | 700.000 Won | 4.186.000 Won | 4.886.000 Won |
Khác | 700.000 Won | 3.325.000 Won | 4.025.000 Won |
Thông tin học bổng
Sinh viên Việt Nam được miễn 40% tiền đăng ký khi nhập học vào trường
Sinh viên nhận học bổng 30% học phí khi đạt TOPIK cấp 3 trở lên, học bổng 50% khi đạt TOPIK cấp 4 trở lên và học bổng 60% khi đạt cấp 5 và 6 trở lên
Ngoài ra sinh viên đạt TOPIK cấp 5 trở lên sẽ nhận thêm học bổng TOPIK: với TOPIK cấp 5 là 1.000.000 KRW; TOPIK cấp 6 là 1.500.000 KRW
Đối với sinh viên mới nhập học đạt trình độ TOPIK cấp 3 trở lên sẽ được miễn toàn bộ phí quản lý ký túc xá.
Xem thêm:
> Đại học Gyeongju – đại học đi đầu trong lĩnh vực du lịch tại Hàn Quốc