Từ vựng tiếng Hàn Quốc

Câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng cho du học sinh Hàn Quốc

Mặc dù ở Việt nam bạn đã chuẩn bị khá chu đáo những vật dụng cần thiết khi đi du học Hàn Quốc tuy nhiên vẫn không thể tránh khỏi thiếu cái này, cái kia. Hoặc đơn giản là bạn mua để phục vụ nhu cầu của bản thân. Vừa mới sang đất nước Hàn Quốc chắc chắn bạn sẽ gặp nhiều khó khăn về ngôn ngữ, vì vậy hôm nay Newocean xin gửi bạn những mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng ở Hàn Quốc. Hi vọng với những chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn.

Giao tiếp khi mua hàng ở Hàn Quốc
Mua hàng ở Hàn Quốc

Câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng cho du học sinh Hàn Quốc

Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, bạn tìm mua gì vậy ?
Bạn :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Bạn mặc cỡ size nào vậy ?
Bạn :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thể xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa bạn .
Bạn :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có màu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và màu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc màu xanh.

Mua hàng ở Hàn Quốc
Mua hàng ở Hàn Quốc

Từ vựng và ngữ nghĩa khi mua hàng cho du học sinh Hàn Quốc

얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] Mặc
입어 보다 [ibeo boda] Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Màu sắc.
파란색 [paransaek] Màu xanh.
자주색 [jajusaek] Màu đỏ tía.

Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.

Khu bán quần áo ở Hàn Quốc
Khu bán quần áo ở Hàn Quốc

Màu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Màu tía.
갈색 [galssaek] Màu nâu.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ bồi đắp thêm cho bạn những kinh nghiệm bổ ích khi đi du học Hàn Quốc . Chúc bạn học tốt và chào mừng bạn đến với đất nước Hàn Quốc xinh đẹp!

Comments are closed.